XÉT NGHIỆM TIẾNG ANH LÀ GÌ
Phiếu xét nghiệm trong giờ Anh là gì?
Phiếu xét nghiệm giờ Anh là “analysis certificate”.Bạn đã xem: Xét nghiệm tiếng anh là gì
Từ đồng nghĩa: buck – tooth, clutch,..Ví dụ: I’ve never seen such a host of bucktooth cretins.( Tôi trước đó chưa từng thấy ai có khá nhiều răng vẩu như vậy)

Định nghĩa Phiếu xét nghiệm là như nào?
Phiếu xét nghiệm là một trong những tờ giấy công dụng xét nghiệm tại những cơ sở căn bệnh viện. Nó là tư liệu phân tích bệnh tật do những cơ quan bảo đảm chất lượng để chứng thực rằng tình trạng bệnh người mắc phải là gì và được quản lý chặt chẽ đáp ứng điểm lưu ý kỹ thuật sản phẩm của nó.
Chúng thường đựng các hiệu quả thực tế chiếm được từ xét nghiệm được tiến hành như là xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu,…
Các từ bỏ vựng có liên quan về xét nghiệm
blood test /ˈblʌd test/ | xét nghiệm máu |
blood pressure | máu áp |
false negative | hiệu quả kiểm tra xấu |
lab result | tác dụng xét nghiệm |
lab/laboratory | phòng xét nghiệm |
positive | dương tính |
negative | âm tính |
electroencephalogram | điện não đồ |
EEG-electrocardiogram | điện trung tâm đồ |
diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ | sự chẩn đoán |
sample /ˈsɑːmpl/ | lấy chủng loại thử |
mèo scan/ct scan | chụp giảm lớp vi tính |
auscultation | nghe bệnh bằng ống nghe |
blood type | team máu |
sample /ˈsɑːmpl/ | lấy chủng loại thử |
eye check | chất vấn mắt |
routine check-up | đi khám định kỳ |
red blood cells | hồng cầu |
urine test | xét nghiệm nước tiểu |
trắng blood cells | bạch cầu |
biopsy /ˈbaɪɒpsi/ | sinh thiết |
x-ray /’eks’rei/ | chụp x quang |
ultrasound /ˈʌltrəsaʊnd/ | khôn cùng âm |
check-up /ˈtʃekʌp/ | chất vấn sức khoẻ |
medical check-up/ medical examination | kiểm tra ý tế/kiểm tra sức khoẻ |
amniocentesis test | xét nghiệm tích hợp. |
Qua bài viết này, hi vọng các các bạn sẽ có hầu hết trải nghiệm thú vị hơn về tiếng anh. Cảm ơn các bạn đã xem bài share này.